KBSV: Cấp Giấy chứng nhận thành viên lưu ký sửa đổi lần 10
Ngày 12/01/2022, Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam đã cấp Giấy chứng nhận thành viên lưu ký sửa đổi số: 95/GCNTVLK-10 cho Công ty cổ phần Chứng khoán KB Việt Nam như sau:
1. Tên thành viên lưu ký: Công ty cổ phần Chứng khoán KB Việt Nam
2. Tên viết tắt: KBSV
3. Số hiệu thành viên: 091
4. Trụ sở chính: Tầng G, tầng M tầng 2 và 7 Tòa nhà Sky City số 88 Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội.
5. Người đại diện theo pháp luật: Ông PARK CHUNSOO - Chủ tịch Hội đồng quản trị
6. Vốn điều lệ: 1.675.020.900.000 đồng (Một nghìn sáu trăm bảy mươi lăm tỷ không trăm hai mươi triệu chín trăm ngàn đồng)
7. Điện thoại: 024.37765929 - Fax: 024.37765928
8. Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán số 77/UBCK-GPHĐLK ngày 11/06/2008 do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp.
Đã đăng ký thay đổi thông tin Thành viên lưu ký kể từ ngày 12/01/2022, thông tin chi tiết :
1. Vốn điều lệ: 3.001.686.130.000 đồng (Ba nghìn không trăm lẻ một tỷ sáu trăm tám mươi sáu triệu một trăm ba mươi nghìn đồng)
2. Giấy phép điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty chứng khoán số 128/GPĐC-UBCK ngày 30/12/2021 do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp.
-
KBSV: Quyết định khiển trách Thành viên lưu ký đối với Công ty cổ phần Chứng khoán KB Việt Nam
Cập nhật ngày 13/03/2024 - 17:52:55 -
KBSV: Cấp giấy chứng nhận thành viên lưu ký sửa đổi
Cập nhật ngày 17/05/2023 - 16:03:54 -
KBSV: Quyết định khiển trách đối với Công ty cổ phần Chứng khoán KB Việt Nam.
Cập nhật ngày 10/06/2022 - 19:06:55 -
KBSV: Quyết định khiển trách đối với Công ty cổ phần Chứng khoán KB Việt Nam.
Cập nhật ngày 09/07/2021 - 18:10:00 -
KBSV: Thay đổi Ban Giám đốc, bổ sung thành viên Ban Giám đốc phụ trách hoạt động lưu ký tại Công ty cổ phần Chứng khoán KB Việt nam
Cập nhật ngày 25/06/2021 - 16:14:33 -
KBSV: Quyết định khiển trách đối với Công ty cổ phần Chứng khoán KB Việt Nam.
Cập nhật ngày 09/04/2021 - 17:00:00 -
KBSV: Cấp giấy chứng nhận thành viên lưu ký sửa đổi
Cập nhật ngày 03/02/2021 - 12:50:57 -
KBSV: Cấp giấy chứng nhận thành viên lưu ký sửa đổi
Cập nhật ngày 13/11/2020 - 17:22:57 -
KBSV: Quyết định khiển trách đối với Công ty cổ phần Chứng khoán KB Việt Nam
Cập nhật ngày 12/11/2020 - 16:44:51 -
KBSV: Thay đổi Ban Lãnh đạo phụ trách hoạt động lưu ký
Cập nhật ngày 15/10/2020 - 16:50:11
-
WBV: Cấp Giấy chứng nhận Thành viên lưu ký sửa đổi lần 5
Cập nhật ngày 26/04/2024 - 17:59:49 -
TVSI: Cấp Giấy chứng nhận Thành viên lưu ký sửa đổi lần 5
Cập nhật ngày 24/04/2024 - 17:00:04 -
TVSC: Cấp Giấy chứng nhận Thành viên lưu ký sửa đổi lần 8
Cập nhật ngày 23/04/2024 - 11:12:01 -
SHV: Cấp Giấy chứng nhận Thành viên lưu ký sửa đổi lần 5
Cập nhật ngày 12/04/2024 - 18:00:57 -
KVS: Cấp Giấy chứng nhận Thành viên lưu ký sửa đổi lần 1
Cập nhật ngày 10/04/2024 - 09:52:03 -
SHS: Thay đổi Danh sách Ban lãnh đạo phụ trách hoạt động lưu ký của Công ty cổ phần Chứng khoán Sài Gòn – Hà Nội
Cập nhật ngày 08/04/2024 - 16:34:30 -
EVS: Chi nhánh hoạt động lưu ký
Cập nhật ngày 05/04/2024 - 17:06:59 -
SHS: Cấp Giấy chứng nhận Thành viên lưu ký sửa đổi lần 11
Cập nhật ngày 29/03/2024 - 18:00:47 -
FEN: Cấp Giấy chứng nhận Thành viên lưu ký sửa đổi lần 07
Cập nhật ngày 28/03/2024 - 09:26:45 -
MBS: Cấp Giấy chứng nhận Thành viên lưu ký sửa đổi lần 07
Cập nhật ngày 19/03/2024 - 13:40:03
-
25/04/2024 - 14:44:45
VPB: Chuyển quyền sở hữu 175.309 cổ phiếu
-
24/04/2024 - 14:35:53
MBB12406: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trái phiếu lần đầu
-
19/04/2024 - 17:44:20
MBB12409: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trái phiếu lần đầu
-
19/04/2024 - 17:43:18
MBB12410: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trái phiếu lần đầu
-
19/04/2024 - 17:42:19
MBB12408: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trái phiếu lần đầu
-
19/04/2024 - 17:36:47
Thông báo về việc nghỉ thanh toán nhân dịp Ngày Giải phóng Miền Nam 30/04 và Ngày Quốc tế Lao động 01/05 năm 2024
-
19/04/2024 - 17:33:30
MBB12407: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trái phiếu lần đầu
-
19/04/2024 - 16:42:57
TT6: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chứng khoán
-
17/04/2024 - 15:40:05
HBC12203: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trái phiếu lần đầu
-
17/04/2024 - 15:38:46
HQM12301: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trái phiếu lần đầu
-
41.257|5.884
-
6
-
2.828
-
775
-
36
-
7.694.837